Trang chủ

DM các dân tộc VN

Danh mục các dân tộc Việt Nam

 2/27/2024 12:00:00 AM |  374
Tên Tên gọi khác
01 Kinh (Việt) Việt
02 Tày Thổ, Ngạn, Phén, Thù Lao, Pa Dí, Tày Khao
03 Thái Tày Đăm, Tày Mười, Tày Thanh, Mán Thanh, Hàng Bông, Tày Mường, Pa Thay, Thổ Đà Bắc
04 Hoa Hán, Triều Châu, Phúc Kiến, Quảng Đông, Hải Nam, Hạ, Xạ Phạng
05 Khơ-me Cur, Cul, Cu, Thổ, Việt gốc Miên, Krôm
06 Mường Mol, Mual, Mọi, Mọi Bi, Ao Tá, Ậu Tá
07 Nùng Xuồng, Giang, Nùng An, Phàn Sinh, Nùng Cháo, Nùng Lòi, Quý Rim, Khèn Lài
08 HMông Mèo, Hoa, Mèo Xanh, Mèo Đỏ, Mèo Đen, Ná Mẻo, Mán Trắng
09 Dao Mán, Động, Trại, Xá, Dìu, Miên, Kiềm, Miền, Quần Trắng, Dao Đỏ, Quần Chẹt, Lô Giang, Dao Tiền, Thanh Y, Lan Tẻn, Đại Bản, Tiểu Bản, Cóc Ngáng, Cóc Mùn, Sơn Đầu
10 Gia-rai Giơ-rai, Tơ-buăn, Chơ-rai, Hơ-bau, Hđrung, Chor
11 Ngái Xín, Lê, Đản, Khách Gia
12 Ê-đê Ra-đê, Đê, Kpạ, A-đham, Krung, Ktul, Đliê Ruê, Blô, Epan, Mđhur, Bih
13 Ba na Giơ-lar. Tơ-lô, Giơ-lâng, Y-lăng, Rơ-ngao, Krem, Roh, ConKđe, A-la Công, Kpăng Công, Bơ-nâm
14 Xơ-Đăng Xơ-teng, Hđang, Tơ-đra, Mơ-nâm, Ha-lăng, Ca-dong, Kmrâng, ConLan, Bri-la, Tang
15 Sán Chay Cao Lan, Sán Chỉ, Mán Cao Lan, Hờn Bạn, Sơn Tử
16 Cơ-ho Xrê, Nốp, Tu-lốp, Cơ-don, Chil, Lat, Lach, Trinh
17 Chăm Chàm, Chiêm Thành, Hroi
18 Sán Dìu Sán Dẻo, Trại, Trại Đất, Mán, Quần Cộc
19 Hrê Chăm Rê, Chom, Krẹ Luỹ
20 Mnông Pnông, Nông, Pré, Bu-đâng, ĐiPri, Biat, Gar, Rơ-lam, Chil
21 Ra-glai Ra-clây, Rai, Noang, La-oang
22 Xtiêng Xa-điêng
23 Bru-Vân Kiều Bru, Vân Kiều, Măng Coong, Tri Khùa
24 Thổ Kẹo, Mọn, Cuối, Họ, Đan Lai, Ly Hà, Tày Pọng, Con Kha, Xá Lá Vàng
25 Giáy Nhắng, Dẩng, Pầu Thìn Nu Nà, Cùi Chu, Xa
26 Cơ-tu Ca-tu, Cao, Hạ, Phương, Ca-tang
27 Gié Triêng Đgiéh, Tareb, Giang Rẫy Pin, Triêng, Treng, Ta-riêng, Ve, Veh, La-ve, Ca-tang
28 Mạ Châu Mạ, Mạ Ngăn, Mạ Xóp, Mạ Tô, Mạ Krung
29 Khơ-mú Xá Cẩu, Mứn Xen, Pu Thênh, Tềnh, Tày Hay
30 Co Cor, Col, Cùa, Trầu
31 Tà-ôi Tôi-ôi, Pa-co, Pa-hi, Ba-hi
32 Chơ-ro Dơ-ro, Châu-ro
33 Kháng Xá Khao, Xá Súa, Xá Dón, Xá Dẩng, Xá Hốc, Xá Ái, Xá Bung, Quảng Lâm
34 Xinh-mun Puộc, Pụa
35 Hà Nhì U Ni, Xá U Ni
36 Chu ru Chơ-ru, Chu
37 Lào Là Bốc, Lào Nọi
38 La Chí Cù Tê, La Quả
39 La Ha Xá Khao, Khlá Phlạo
40 Phù Lá Bồ Khô Pạ, Mu Di Pạ Xá, Phó, Phổ, Va Xơ
41 La Hủ Lao, Pu Đang, Khù Xung, Cò Xung, Khả Quy
42 Lự Lừ, Nhuồn, Duôn
43 Lô Lô Mun Di
44 Chứt Sách, Máy, Rục, Mã-liêng, A-rem, Tu vang, Pa-leng, Xơ-Lang, Tơ-hung, Chà-củi, Tắc-củi, U-mo, Xá Lá Vàng
45 Mảng Mảng Ư, Xá Lá Vàng
46 Pà Thẻn Pà Hưng, Tống
47 Co Lao
48 Cống Xắm Khống, Mấng Nhé, Xá Xeng
49 Bố Y Chủng Chá, Trọng Gia, Tu Di, Tu Din
50 Si La Cù Dề Xừ, Khả pẻ
51 Pu Péo Ka Pèo, Pen Ti Lô Lô
52 Brâu Brao
53 Ơ Đu Tày Hạt
54 Rơ măm
55 Người nước ngoài
56 Không rõ

Bài viết cùng chuyên mục

• Danh mục các tôn giáo

• Danh mục nghề nghiệp

• Danh mục các dân tộc Việt Nam

• Bảng tra cứu Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam

• Danh mục giáo dục, đào tạo

• Đơn vị hành chính Việt Nam